Mô tả Sản phẩm:
Hàng rào bảng 3D là một lựa chọn kinh tế và phổ biến cho nhiều nhu cầu làm hàng rào. Thiết kế sáng tạo của nó kết hợp các tấm ba chiều để mang lại vẻ ngoài hiện đại và phong cách đồng thời mang lại những lợi ích thiết thực.
Một trong những lý do chính cho sự phổ biến của hàng rào bảng 3D là tính hiệu quả về mặt chi phí. Quy trình sản xuất và vật liệu được sử dụng làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý mà không ảnh hưởng đến chất lượng và độ bền. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các ứng dụng dân dụng, thương mại và công nghiệp nơi chi phí là mối quan tâm.
Ngoài giá cả phải chăng, hàng rào bảng 3D còn phổ biến vì tính linh hoạt của chúng. Nó có thể được sử dụng trong nhiều môi trường khác nhau bao gồm khu dân cư, khu vực công cộng, công viên và địa điểm thương mại. Vẻ ngoài hiện đại và đầy phong cách của hàng rào làm tăng thêm giá trị thẩm mỹ cho môi trường xung quanh, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho những ai đang tìm kiếm chức năng và sự hấp dẫn về mặt hình ảnh.
Ngoài ra, hàng rào bảng 3D được biết đến vì dễ lắp đặt và yêu cầu bảo trì thấp. Thiết kế mô-đun và cấu trúc nhẹ giúp việc lắp đặt tương đối đơn giản, giảm chi phí nhân công và thời gian lắp đặt. Ngoài ra, các vật liệu được sử dụng trong xây dựng thường có khả năng chống ăn mòn và thời tiết, giảm thiểu nhu cầu bảo trì và bảo dưỡng thường xuyên.
Hàng rào bảng 3D cũng mang lại sự riêng tư và bảo mật, khiến nó trở thành một giải pháp thiết thực cho ranh giới tài sản và hàng rào chu vi. Những tấm này được thiết kế để cung cấp một rào cản hạn chế tầm nhìn từ bên ngoài, tăng cường sự riêng tư cho các khu dân cư và tạo ra một lớp vỏ an toàn cho các cơ sở thương mại và công nghiệp.
VẬT LIỆU: Mạ kẽm trước + bọc PVC, Màu RAl6005, RAL7016, RAL9005.
Đặc điểm kỹ thuật hàng rào bảng 3D: |
||||
Dây Dia.mm |
Kích thước lỗ mm |
Chiều cao mm |
Chiều dài mm |
Số gấp |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
630 |
2000-2500 |
2 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
830 |
2000-2500 |
2 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
1030 |
2000-2500 |
2 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
1230 |
2000-2500 |
2 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
1530 |
2000-2500 |
3 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
1830 |
2000-2500 |
3 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
2030 |
2000-2500 |
4 |
4.0, 4.5, 5.0 |
200x50, 200x55 |
2230 |
2000-2500 |
4 |